Dịch vụ xây nhà trọn gói là gì? Để xây dựng một ngôi nhà mơ ước và với chi phí không hề nhỏ, bạn có phải phân vân và chọn lựa kỹ càng một kiến trúc sư phù hợp và một nhà thầu có năng lực, xứng đáng để bạn trao trọn niềm tin? Bạn băn khoăn là liệu mình trao trách nhiệm này cho công ty xây dựng thì có an tâm không? Chất lượng và giá cả có đảm bảo?
Bảng Báo Giá Thiết Kế
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố | |||
Nhóm 01 | Nhà phố 01 mặt tiền | 110.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 120.000 đ/m2 | ||
Nhóm 02 | Nhà phố 01 mặt tiền | 150.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 160.000 đ/m2 | ||
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự | |||
Nhóm 01 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
130.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhóm 02 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
170.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Biệt thự bán cổ điển | 180.000 – 200.000 đ/m2 | ||
Biệt thự cổ điển | 200.000 – 220.000 đ/m2 | ||
Thiết Kế Nội Thất | 140.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất |
Bảng Giá Thi Công
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố | |||||
Nhóm 01 | Phần thô ( chưa có điện nước) | 2.950.000 đ/m2 | > 300m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện Phần Nhân công |
|
Phần Thô (Có điện nước) | 3.000.000 đ/m2 | > 300m2 | |||
Nhóm 02 | Phần thô ( chưa có điện nước) | 2.950.000 đ/m2 | < 200m2 | ||
Phần Thô (Có điện nước) | 3.050.000 đ/m2 | < 200m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 4.500.000 – 5.000.000 đ/m2 | ||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 5.000.000 – 5.500.000 đ/m2 | ||||
Nhà 1 mặt tiền | 1.300.000 - 1.400.000 đ/m2 | ||||
Nhà 2 mặt tiền | 1.400.000 - 1.500.000 đ/m2 | Phần Nhân công | |||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự | |||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 2.900.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
|
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.000.000 đ/m2 | ||||
Phong Cách Cổ Điển | 3.200.000 đ/m2 - 3.500.000 đ/m2 | ||||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 150.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 6.000.000 – 9.000.000 đ/m2 | ||||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 5.500.000 – 6.000.000 đ/m2 | ||||
Biệt thự | 1.500.000 - 1.700.000 đ/m2 | Phần Nhân công |
Cách tính diện tích xây dựng
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000 đ/m2.
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 3,0m cộng thêm 150.000 đ/m2
Tầng hầm và phần mái
- Tầng hầm có độ sâu 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích.
- Tầng hầm có độ sâu 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích
- Tầng hầm có độ sâu 1.7 – 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (trệt, lầu 1,2,3…, lửng, sân thượng có mái che).
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước, sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
- Mái Tole tính 30% diện tích(bao gồm phần xà gồ, sắt hộp và tole lợp) tính theo mái nghiêng
- Mái ngói kèo sắt tính 70%diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo, ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Mái bê tông cốt thép tính 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân sau và sân trước có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích).
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích
- Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
- Gác lửng đổ bê tông cốt thép tính 100%, Gác lửng vật liệu nhẹ tính 70%
- Thông tầng tính 30%
Phần Móng
- Móng băng tính 30% - 40% diện tích trệt (đơn giá thô)
- Móng đơn tính 20% - 30% diện tích trệt (đơn giá thô)
- Móng cọc tính 30% - 40% diện tích trệt (đơn giá thô, chưa tính đơn giá cọc)
Địa chỉ: 2/38 Thủy Lợi, Phước long A, Quận 9, HCM
Điện thoại: (028)3731 0642 - (028)6676 0035 - Fax: (028) 3728 0059
Email: hungcatxanh@vtoc.net - Website: www.catxanh.com
Hotline: 0936.000.054