Một hợp đồng xây dựng nhà trọn gói của công ty CÁT XANH từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thiện bàn giao công trình luôn cung cấp đầy đủ tên các các loại vật tư cho chủ đầu tư với đơn giá và tiến độ thi công cụ thể, từ đó các chủ đầu tư có thể theo dõi tiến độ thi công công trình cũng như giá cả xây dựng một cách rõ ràng, vì thế CÁT XANH luôn là sự lựa chọn hợp lý của các chủ đầu tư.
Bảng Giá Thiết Kế
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố | |||
Nhóm 01 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
110.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 120.000 đ/m2 | ||
Nhóm 02 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
150.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 160.000 đ/m2 | ||
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự | |||
Nhóm 01 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
130.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhóm 02 |
Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini |
170.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Biệt thự bán cổ điển |
180.000 – 200.000 đ/m2 | ||
Biệt thự cổ điển |
200.000 – 220.000 đ/m2 | ||
Thiết Kế Nội Thất |
140.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất |
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 50% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
Bảng Giá Thi Công
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01 | Phần thô | 3.700.000 đ/m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
|
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 4.500.000 – 5.000.000 đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 5.000.000 – 5.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 1 mặt tiền | 1.300.000 - 1.400.000 đ/m2 | Phần Nhân công | ||
Nhà 2 mặt tiền | 1.400.000 - 1.500.000 đ/m2 | Phần Nhân công | ||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự |
||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.700.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.900.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 4.100.000 đ/m2 - 4.300.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 150.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | ||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 6.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 5.500.000 – 6.000.000 đ/m2 | |||
Biệt thự | 1.500.000 - 1.700.000 đ/m2 | Phần Nhân công |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố - Biệt Thự |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn... | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ | ||
Móng cọc tùy theo độ sâu mà tính ... Móng băng nhà phố được tính 30% diện tích. Móng băng biệt thự được tính 20% diện tích. Móng đơn không tính tiền. Phần diện tích có mái che (mặt bằng trệt, lững, lầu, sân thượng và trong nhà) 100% diện tích. Phần diện tích không mái che(cổng, tường rào và sân vườn) 50% diện tích. sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tần thượng 60% diện tích. Phần mái tole 30% diện tích. |